- Trường Đại học Luật TP.HCM xét tuyển thí sinh đạt điểm từ 5,0 IELTS trở lên còn giá trị đến ngày 30.6.2021 và điều kiện đi kèm là điểm trung bình của 5 học kỳ THPT (trừ học kỳ 2 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt tổng điểm từ 21 trở lên. ️ Cổng thông tin tuyển sinh ️ Trường Đại học FPT TP. HCM. ☎️ Hotline: (028) 7300 5588. ️ Cơ hội học tập và làm việc ở nước ngoài Đề học sinh giỏi Toán THPT cấp tỉnh năm 2020 - 2021 sở GD&ĐT An Giang gồm 01 trang với 06 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 180 phút. Trích dẫn đề học sinh giỏi Toán THPT cấp tỉnh năm 2020 - 2021 sở GD&ĐT An Giang: + Một mẫu vé vào cửa có số sê ri gồm 5 chữ số từ 00000 đến 99999. [TUYỂN SINH 2022] ⏰ LỊCH NỘP LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC 2022. ⏰ Từ ngày 24-8 đến 17h ngày 29-8: Hà Nội, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Yên Bái, Hòa Bình, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng. [HÀ NỘI - ANH NGỮ MS HOA] TUYỂN GIÁO VIÊN TIẾNG ANHThu nhập: 15.000.000 → 25.000.000/thángCác mảng: IELTS - TOEIC - GIAO TIẾP - JUNIOR Hình Thức: FULLTIME - PART TIMEThời gian dạy: 18h00 - 21h15 hoặc 22h (tùy mảng)Yêu cầu: TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC , tiếng Anh lưu loát, ưu tiên có chứng chỉ tiếng Anh Email: [Thông tin ẩn, ấn ứng tuyển Vay Tiền Nhanh. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG Mã trường TTG Địa chỉ các cơ sở – Cơ sở chính Số 119, đường Ấp Bắc, phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang. – Cơ sở Thân Cửu Nghĩa Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang. Điện thoại liên hệ Fax Website của Trường Email tuyensinh ttkhaothi Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang năm 2020 như sau 1. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 2. Phạm vi tuyển sinh Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào. Riêng các ngành Sư phạm, tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang. 3. Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang tổ chức xét tuyển đồng thời 04 phương thức tuyển sinh sau – Phương thức 1 40% tổng chỉ tiêu Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT năm 2020. – Phương thức 2 58% tổng chỉ tiêu Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12. – Phương thức 3 Xét tuyển thẳng + Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 0,5% tổng chỉ tiêu + Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang 5% trong 58% tổng chỉ tiêu xét bằng học bạ cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được một trong các điều kiện sau – Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh. – Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm.Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu – Phương thức 4 1,5% tổng chỉ tiêu Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh. 4. Chỉ tiêu tuyển sinh TT Ngành học. Mã ngành Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi Chỉ tiêu Các ngành đào tạo đại học Nhóm ngành I 140 1 Giáo dục tiểu học 7140202 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00. 60 2 Sư phạm Toán học 7140209 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 40 3 Sư phạm Ngữ văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14; Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh D78 40 Nhóm ngành III 310 4 Kế toán 7340301 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 100 5 Quản trị Kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 100 6 Tài chính ngân hàng 7340201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 7 Luật 7380101 Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66. 50 Nhóm ngành IV 50 8 Công nghệ Sinh học 7420201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Sinh học B00; Toán, Sinh học, Tiếng Anh B08. 50 Nhóm ngành V 620 9 Công nghệ Thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 100 10 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 7510103 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 50 11 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 12 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 40 13 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử 7510203 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 14 CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp 7510300 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07. 40 15 Công nghệ Thực phẩm 7540101 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08. 120 16 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08. 50 17 Chăn nuôi 7620105 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08. 50 18 Bảo vệ Thực vật 7620112 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08 50 Nhóm ngành 7 160 19 Văn hóa học 7229040 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14; Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng AnhD78. 30 20 Du lịch 7810101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14; Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng AnhD78. 70 21 Kinh tế 7310101 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm 300 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát M01 300 Trường Đại học Tiền Giang dành 40% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả điểm thi Kỳ thi THPT năm 2020 và 58% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập 3 học kỳ THPT, chỉ tiêu cho điểm thi đánh giá năng lực và ưu tiên xét tuyển thẳng. Trường tổ chức xét tuyển đồng thời các phương thức theo từng ngành ứng với tổ hợp bài thi/môn thi theo các chỉ tiêu. 5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT năm 2020. – Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do BGD&ĐT quy định. – Các ngành thuộc nhóm ngành khác Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt điểm đảm bảo chất lượng do Hội đồng tuyển sinh trường ấn định tại thời điểm xét tuyển. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12. – Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên + Đối với trình độ cao đẳng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá và trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên. + Đối với trình độ Đại học xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên. – Các ngành thuộc nhóm ngành khác Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi điểm TB môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên. – Các trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm của bài thi/môn thi điểm TB môn học theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét thí sinh có nguyện vọng cao hơn. Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh – Điểm xét tuyển là tổng điểm 2 môn thi không nhân hệ số theo thang điểm 100 cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ GD-ĐT đối với từng mức điểm, sau đó quy đổi về thang điểm 100. – Thí sinh được xếp thứ tự theo tổng điểm xét tuyển, từ cao xuống thấp và sẽ được chọn trúng tuyển cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu theo định mức chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường. – Trường hợp thí sinh đồng điểm, hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xem xét các tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên gồm điểm thi TN THPT môn Toán, điểm thi TN THPT môn Văn. Xét tuyển thẳng Ngoài các đối tượng được tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo, Trường sẽ xét tuyển thẳng vào các ngành học không qua xếp loại từ điểm cao xuống điểm thấp đối với học sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng bằng phương thức xét học bạ và đạt được một trong các điều kiện sau – Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh. – Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trongbiên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT Phương thức xét tuyển kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT 2020 + Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; + Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2020. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT + Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; + Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12. Đối với các ngành có môn năng khiếu, Trường sẽ tổ chức thi, thời gian tổ chức thi các môn năng khiếu dự kiến Thông báo sau ngày thi tốt nghiệp THPT 2020. Thông tin chi tiết được thông báo trên Website của Trường và các phương tiện truyền thông khác. Phương thức xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh + Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; + Đạt điểm đánh giá năng lực do Hội đồng tuyển sinh Trường xác định. 6. Tổ chức tuyển sinh Đại học Tiền Giang năm 2020 Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT – Thí sinh nộp phiếu ĐKXT và xét tuyển theo phương thức học bạ từ ngày 04/05/2020 đến ngày 17/08/2020. – Theo Thông báo cụ thể từng đợt nhận hồ sơ xét tuyển của Trường. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT – Gửi hồ sơ qua đường bưu điện, dịch vụ chuyển phát ưu tiên. – Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường. – Nộp hồ sơ theo hình thức online tại địa chỉ 7. Chính sách ưu tiên tổ chức tuyển thẳng; tổ chức ưu tiên xét tuyển – Thực hiện theo các quy định hiện hành Bộ Giáo dục và Đào tạo. – Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Quy định của Trường tại phương thức xét tuyển thẳng. – Thí sinh thuộc diện ưu tiên khu vực, đối tượng được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển. 8. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển Nguồn thu lệ phí xét tuyển, thi tuyển, trường cân đối theo từng đợt thu trên nguyên tắc lấy thu, bù chi. Định mức chi thực hiện theo Quy chế chi tiêu nội bộ của Trường Đại học Tiền Giang. 9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy Học phí của sinh viên chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang thực hiện theo đúng quy định của Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020 – 2021. Mức thu học phí tối đa đối với sinh viên đào tạo theo hình thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang, cụ thể như sau STT Nhóm đào tạo Năm học 2019-2020 Năm học 2020-2021 1 Nhóm 1 Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản a Đại học đồng/tín chỉ đồng/tín chỉ đồng/năm học đồng/năm học b Cao đẳng đồng/tín chỉ đồng/tín chỉ đồng/năm học đồng/năm học 2 Nhóm 2 Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch a Đại học đồng/tín chỉ đồng/tín chỉ đồng/năm học đồng/năm học b Cao đẳng đồng/tín chỉ đồng/tín chỉ đồng/năm học đồng/năm học Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang năm 2020, các bạn tham khảo chi tiết các ngành để đăng ký xét tuyển nhé. Nguồn Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang tuyển sinh năm 2023 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây Tên trường Đại học Tiền Giang Tên tiếng Anh Tien Giang University TGU Mã trường TTG Loại trường Công lập Hệ đào tạo Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Tại chức – Văn bằng 2 Địa chỉ Trụ sở chính 119 Ấp Bắc – Phường 05 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang Cơ sở 2 Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang. Cơ sở Thân Cửu Nghĩa Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang I. Thông tin chung 1. Thời gian tuyển sinh Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT thí sinh nộp phiếu ĐKXT và xét tuyển theo phương thức học bạ – Đợt 1 04/05/2020 đến 17/08/2020 – Đợt 2 18/08/2020 đến 18/09/2020 – Đợt 3 19/09/2020 đến 28/09/2020 – Đợt 4 29/09/2020 đến 08/10/2020 2. Hồ sơ xét tuyển – Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ ; – Bản sao có công chứng học bạ THPT; – Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời; – Bản sao có công chứng CMND; – Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có. 3. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 4. Phạm vi tuyển sinh Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào. Riêng các ngành Sư phạm, chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang. 5. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020. Phương thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT a. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do BGD&ĐT quy định. Các ngành thuộc nhóm ngành khác Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt điểm đảm bảo chất lượng do Hội đồng tuyển sinh trường ấn định tại thời điểm xét tuyển. b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12 Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên Đối với trình độ cao đẳng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. Các ngành thuộc nhóm ngành khác Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi điểm TB môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên. Các trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm của bài thi/môn thi điểm TB môn học theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét thí sinh có nguyện vọng cao hơn. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng Theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo. 6. Học phí Xem mức học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Tiền Giang II. Các ngành tuyển sinh STT Tên trường Mã ngành Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi Chỉ tiêu Các ngành đào tạo đại học Nhóm ngành I 140 1 Giáo dục tiểu học 7140202 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00. 60 2 Sư phạm Toán học 7140209 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 40 3 Sư phạm Ngữ văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14; Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh D78. 40 Nhóm ngành III 310 4 Kế toán 7340301 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 100 5 Quản trị Kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 100 6 Tài chính ngân hàng 7340201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 7 Luật 7380101 Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66. 50 Nhóm ngành IV 50 8 Công nghệ Sinh học 7420201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Sinh học B00; Toán, Sinh học, Tiếng Anh B08. 50 Nhóm ngành V 620 9 Công nghệ Thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 100 10 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 7510103 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 50 11 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 12 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 40 13 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử 7510203 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 14 CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp 7510300 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07. 40 15 Công nghệ Thực phẩm 7540101 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08. 120 16 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08. 50 17 Chăn nuôi 7620105 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08. 50 18 Bảo vệ Thực vật 7620112 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08 50 Nhóm ngành VII 160 19 Văn hóa học 7229040 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14; Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng AnhD78. 30 20 Du lịch 7810101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14; Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng AnhD78. 70 21 Kinh tế 7310101 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 Ngành đào tạo cao đẳng sư phạm 300 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát M01. 300 Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây – Các ngành nghề đào tạo hot năm nay – Thông báo tuyển sinh các trường Đại học – Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng – Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề – Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường – Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông – Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học – Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ – Du học nước ngoài Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Tiền Giang Mã trường TTG Tiền Giang Tuyển sinh Điểm chuẩn Liên hệ Địa chỉ 119 Ấp Bắc, Phường 5, TP Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang Điện thoại 0273 3 872 6240273 6 250 200 Website E-mail daihoctg Tải về đề án tuyển sinh Năm 2022 Phương thức tuyển sinh năm 2022 Tổng chỉ tiêu Xét điểm thi tốt nghiệp THPT Xét điểm học bạ THPT Xét tuyển thẳng Xét điểm kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học cho năm 2023 với 4 phương thức xét tuyển và 21 ngành dành cho các thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Tiền GiangTên tiếng Anh Tien Giang University TGUMã trường TTGLoại trường Công lậpTrực thuộc UBND tỉnh Tiền GiangLoại hình đào tạo Đại học – Cao đẳng – Vừa học vừa làm – Liên kết đào tạoLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ 119 Ấp Bắc – Phường 05 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền GiangĐiện thoại 0273 3 872 624 – 0273 6 250 200Email daihoctg ký xét trực tuyến tại theo Đề án tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang năm 2023 cập nhật mới nhất ngày 12/01/20231. Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang năm 2023 như sauTên ngành Giáo dục mầm non Hệ Cao đẳngMã ngành 51140201Tổ hợp xét điểm thi THPT M01, M09Tổ hợp xét học bạ THPT M01, M09Chỉ tiêu 200Tên ngành Giáo dục tiểu họcMã ngành 7140202Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01 TOÁN, C00 VĂNTổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu 30Tên ngành Sư phạm Toán họcMã ngành 7140209Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D90 TOÁNTổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D01, D90Chỉ tiêu 30Tên ngành Sư phạm Ngữ vănMã ngành 7140217Tổ hợp xét điểm thi THPT C00, D14, D78 VĂN, D01 TOÁNTổ hợp xét học bạ THPT C00, D01, D14, D78Chỉ tiêu 30Tên ngành Tài chính – Ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D90 TOÁNTổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D01, D90Chỉ tiêu 70Tên ngành Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D90 TOÁNTổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D01, D90Chỉ tiêu 115Tên ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D90 TOÁNTổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D01, D90Chỉ tiêu 120Tên ngành LuậtMã ngành 7380101Tổ hợp xét điểm thi THPT A01, D01 TOÁN, C00, D66 VĂNTổ hợp xét học bạ THPT A01, C00, D01, D66Chỉ tiêu 120Tên ngành Công nghệ sinh họcMã ngành 7420201Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, B00, B08 TOÁNTổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, B00, B08Chỉ tiêu 40Tên ngành Công nghệ thực phẩmMã ngành 7510101Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, B00, B08 TOÁNTổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, B00, B08Chỉ tiêu 130Tên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D07, D90 TOÁNTổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D07, D90Chỉ tiêu 150Tên ngành Nuôi trồng thủy sảnMã ngành 7620301Tổ hợp xét điểm thi THPTTổ hợp xét học bạ THPTChỉ tiêu 40Tên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khíMã ngành 7510201Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D07, D90 TOÁNTổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D07, D90Chỉ tiêu 70Tên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửMã ngành 7510203Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D07, D90 TOÁNTổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D07, D90Chỉ tiêu 40Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành 7510303Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D07, D90 TOÁNTổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D07, D90Chỉ tiêu 40Tên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựngMã ngành 7510103Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D07, D90 TOÁNTổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D07, D90Chỉ tiêu 50Tên ngành Chăn nuôiMã ngành 7620105Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, B00, B08 TOÁNTổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, B00, B08Chỉ tiêu 40Tên ngành Bảo vệ thực vậtMã ngành 7620112Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, B00, B08 TOÁNTổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, B00, B08Chỉ tiêu 40Tên ngành Văn hóa họcMã ngành 7229040Tổ hợp xét điểm thi THPT C00, D14, D78 VĂN, D01 TOÁNTổ hợp xét học bạ THPT C00, D01, D14, D78Chỉ tiêu 40Tên ngành Kinh tếMã ngành 7310101Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D90 TOÁNTổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D01, D90Chỉ tiêu 60Tên ngành Du lịchMã ngành 7810101Tổ hợp xét điểm thi THPT C00, D14, D78 VĂN, D01 TOÁNTổ hợp xét học bạ THPT C00, D01, D14, D78Chỉ tiêu 802. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng và khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam Bộ từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào.Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Tiền Giang tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Phương thức 2 Xét học bạ THPT xét kết quả học tập của 3 học kì là học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12.Phương thức 3 Xét tuyển thẳngPhương thức 4 Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD& ngành thuộc nhóm ngành khác Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Trường quy Xét học bạ THPT*Các ngành đào tạo giáo viênTrình độ cao đẳng Học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển ≥ độ đại học Học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển ≥ điểm.*Các ngành thuộc nhóm khác Tổng điểm TB môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ ýTrường hợp thí sinh bằng điểm, trường sẽ ưu tiên xét tuyển thí sinh có điểm bài thi/ môn thi điểm TB môn học theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển. Nếu còn chỉ tiêu sẽ ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển chưa tính điểm ưu Xét tuyển thẳngThực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD& Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCMĐiểm thi đánh giá năng lực ≥ 600/1200 thi đánh giá năng lực được xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ hợp thí sinh bằng điểm, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xem xét các tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên như sau Điểm thi THPT Toán > Điểm thi THPT Thông tin đăng ký xét tuyểna. Thời gian nhận hồ sơThí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển sớm theo phương thức học bạ và các phương thức khác đợt 1 từ ngày 03/04/2023 – 15/07/ sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Theo lịch chung của Bộ GD& gian xét tuyển bổ sungĐợt 2 Từ ngày 01/10/2023 – 15/10/ 3 Từ ngày 18/10/2023 – 01/11/ Hình thức nhận hồ sơThí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Nộp hồ sơ tại điểm tiếp nhận theo quy định của Bộ GD& sinh xét tuyển theo các phương thức khácNộp trực tiếp tại Trường Đại học Tiền Giang hoặc gửi hồ sơ về địa chỉ của ký trực tuyến tại Lệ phí xét tuyển đồng/nguyện HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Tiền Giang năm 2023-2024 dự kiến như sauKhối ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên đồng/ tín ngành Kinh doanh và quản lý đồng/ tín ngành Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên đồng/ tín ngành Nông lâm thủy sản, thú y đồng/ tín ngành Toán, Thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng đồng/ tín ngành Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường đồng/ tín Giáo dục mầm non cao đẳng đồng/ tín chỉIV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn Đại học Tiền GiangĐiểm trúng tuyển của trường Đại học Tiền Giang các năm gần nhất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sauTên ngànhĐiểm trúng tuyển202020212022Kế trị kinh doanh211720Tài chính – Ngân hàng191520Kinh nghệ thông nghệ kỹ thuật xây dựng151515Công nghệ kỹ thuật cơ khí151515Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa151515Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử151515Công nghệ thực phẩm161515Nuôi trồng thủy sản151515Chăn nuôi151515Công nghệ sinh học261515CNKT Điện tử – Tin học công hóa lịch211519Bảo vệ thực vật151515Giáo dục tiểu phạm Toán phạm Ngữ dục mầm non Cao đẳng ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG Kí hiệu trường TTG THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020 Trường Đại Học Tiền Giang được thành lập trên cơ sở hợp nhất Trường Cao Đẳng Sư phạm Tiền Giang và Trường Cao đẳng Cộng Đồng Tiền Giang năm 2005 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Trường là cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học thuộc hệ thống Giáo dục quốc dân, là từng đại học công lập, đa cấp, đa lĩnh vực. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cung cấp cho tỉnh Tiền Giang nói riêng cũng như cả nước nói chung Năm 2020, Trường Đại học Tiền Giang thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu từng ngành như sau Ngành học. Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Các ngành đào tạo đại học Kế toán D340301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 120 Quản trị Kinh doanh D340101 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 60 Tài chính ngân hàng D340201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 60 Luật D380101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học 60 Công nghệ Thông tin D480201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 80 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng D510103 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 80 Công nghệ Thực phẩm D540101 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 120 Nuôi trồng Thủy sản D620301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 60 Khoa học cây trồng D620110 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 80 Công nghệ Sinh học D420201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 80 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí D510201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 60 Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Toán ứng dụng D460112 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 50 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 60 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 60 Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy Các môn cơ sở ngành tương ứng 100 Các ngành đào tạo cao đẳng 800 Ngành học ngoài sư phạm 550 Kế toán C340301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Công nghệ Thông tin C480201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 50 Công nghệ Thực phẩm C540102 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 50 Công nghệ May C540204 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học. 60 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng C510103 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 40 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử C510301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 40 Nuôi trồng Thủy sản C620301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 40 Dịch vụ Thú y C640201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 50 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí C510201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 40 Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lý, Tiếng Anh. 70 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C340103 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. 60 Ngành học sư phạm 250 Giáo dục mầm non C140201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. 50 Giáo dục thể chất C140206 Toán, Năng khiếu, Thể lực; Ngữ văn, Năng khiếu, Thể lực; 30 Sư phạm Âm nhạc C140221 Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc 30 Sư phạm Mỹ thuật C140222 Toán, Hình họa, Trang trí; Ngữ văn, Hình họa, Trang trí; 30 Sư phạm Sinh – Hóa C140213 Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; 40 Sư phạm Sử – Địa C140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý. 40 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Công nghiệp C140215 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học. 30 I. Khu vực tuyển sinh Ngành sư phạm Nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Tiền Giang Các ngành khác Nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 17 tỉnh Nam BộTừ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào trong II. Hình thức tuyển sinh Hình thức 1 Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 Áp dụng cho tất cả các ngành và các đợt xét tuyển Thí sinh đã đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng và đại học và đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm Hình thức 2 Xét tuyển bằng kết quả học tập 5 học kì ở bậc học THPT Áp dụng trong đợt xét tuyển bổ sung đối với các ngành còn thiếu chỉ tiêu Thí sinh phải đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển trong học bạ THPT III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia 2020 photo Học bạ photo công chứng Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HÊ Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại học Tiền Giang Địa chỉ Số 119 – Ấp Bắc – Phường 5 Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang Điện thoại 0733 860 606 Website

đại học tiền giang tuyển sinh 2020