Viết lại câu sau cho hay hơn (bằng cách sử dụng từ ngữ gợi tả, gợi cảm hay sử dụng biện pháp so sánh, nhân hóa,…) Em rất yêu mẹ. Em yêu mẹ hơn tất cả mọi thứ trên thế gian này.
đối chiếu là gì mang lại ví dụ. Đề bài xích 1: Đặt 3 câu tất cả sử dụng phương án tu từ bỏ so sánh Đáp án bài bác tập 1. Câu 1: Ông nước ngoài em có chòm râu trắng muốt như ông bụt.Câu 2: thầy giáo em đẹp hơn hoa.Câu 3: Thà cầm gắng chuyên cần học bài còn hơn là ham nghịch để bị điểm kém
Một số quy tắc về việc tạo nên các tính từ so sánh hơn Bạn hãy cùng Jaxtina ôn tập lại kiến thức qua các bài tập bổ ích dưới đây nhé! Practice 1. Match the items on the right to the items on the left. (Nối các mục bên phải với các mục bên trái.) Practice 2. Complete the sentences with the given words. (Hoàn thành câu với từ cho sẵn.)
So sánh Babilala và Mọnkey Junior; So sánh Kids Up và Mọnkey Junior; So sánh Mọnkey và Alokiddy; Babilala lừa đảo; Monkey Junior lừa đảo; Kết luận. Tùy vào đối tượng học tập và khả năng tiếng anh của từng bé mà bạn lựa chọn cho con phần mềm học thích hợp.
1. Comparative andcomparative (càng ngày càng) Dạng so sánh này dùng để miêu tả sự việc ngày càng phát triển về chất lượng, số lượng, v.v … Cấu trúc: short adjective- er and short adjective- er more and more + long adjective (ngày càng) Ex: - His sister is more and more beautiful. (Chị gái anh ấy ngày càng đẹp)
Vay Tiền Nhanh. Câu so sánh là điểm ngữ pháp rất thông dụng trong tiếng Anh. Đặc biệt trong các kì thi chứng chỉ quốc tế, việc sử dụng các loại câu so sánh giúp bạn tăng điểm và tạo ấn tượng về khả năng ngôn ngữ của bạn đối với giám khảo hay người đối thoại. Hãy cùng Kienthuctienganh khám phá tất cả các dạng của câu so sánh nhé!Nội dung chính Show I. Tính/ trạng từ ngắn và tính/ trạng từ dàiII. So sánh hơn ComparativeIII. So sánh nhất SuperlativeIV. So sánh bằng Equal ComparisonV. So sánh kémVI. So sánh kép - Double comparatives càng...càng...VI. So sánh bội sốVII. Bài tậpVIII. Đáp ánNhập password để xem tiếp bài viếtVideo liên quan Trước khi đi vào tìm hiểu công thức của câu so sánh thì chúng ta cần phân biệt tính/ trạng từ ngắn và tính/ trạng từ Tính/ trạng từ ngắn và tính/ trạng từ dài1. Tính/ trạng từ ngắnLà tính/ trạng từ có một âm tiếtVí dụ Thin, long, small, fast,Là tính/ trạng từ có 2 âm tiết nhưng kết thúc bằng y, ow, er, et, dụ Noisy, narrow, quiet, clever, gentle,2. Tính/ trạng từ dàiLà tính/ trạng từ có hai âm tiết trở lên và không kết thúc bằng y, ow, er, et, elVí dụ Beautiful, difficult, different, carefully, slowly,Ngoại lệ Có một số tính từ hai âm tiết có thể vừa là tính từ ngắn, vừa là tính từ dụCommon commoner/ more commonPolite politer/ more politeII. So sánh hơn ComparativeDùng để so sánh 2 người, vật, hiện Tính/ trạng từ ngắnS + V + adj/advngắn - er + than + N/pronounVí dụMy house is smaller than her house. Nhà của tôi nhỏ hơn nhà của cô ấy.She runs faster than me. Cô ấy chạy nhanh hơn tôi.* Lưu ý về cách thêm er đối với tính/ trạng từ ngắnĐối với tính/ trạng từ kết thúc bằng chữ e thì ta chỉ thêm rVí dụLarge largerĐối với tính/ trạng từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm thì ta phải gấp đôi phụ âm cuốiVí dụBig biggerHot hotterĐối với các tính từ kết thúc bằng y thì ta chuyển y thành i rồi thêm erVí dụNoisy noisierFriendly friendlierĐối với tính từ có 2 âm tiết nhưng kết thúc bằng y, ow, er, et, el thì ta vẫn chia các từ này theo công thức so sánh hơn đối với tính từ ngắnVí dụNarrow narrowerHappy happierQuiet quieterClever clevererĐặc biệt có một số trạng từ chỉ có một âm tiết thì vẫn chia các từ này theo công thức so sánh hơn đối với trạng từ Tính/ trạng từ dàiS + V + more + adj/advdài + than + N/pronounVí dụJenny is more beautiful than me. Jenny thì đẹp hơn tôi.3. Bảng tính từ so sánh bất quy tắcTính/ Trạng từSo sánh hơnNghĩaGood/ wellBetterTốt hơnBad/ badlyWorseTệ hơnLittleLessÍt hơnMuch/ manyMoreNhiều hơnFarFarther/ FurtherXa hơn4. Các trạng từ bổ nghĩa cho so sánh hơnDưới đây là các trạng từ được dùng để bổ nghĩa cho so sánh hơnMuchFarA bit/ a littleA lotVí dụThis chair is much smaller than that chair. Cái ghế này thì nhỏ hơn rất nhiều so với cái ghế kia.5. Cấu trúc viết lời bình phẩm đối với so sánh hơnS + have/ has + V3/ed + a/any + adjngắn-er + noun + thanS + have/ has + V3/ed + a + more + adjdài + noun + thanVí dụIve never read a more interesting book than this one. Tôi chưa bao giờ đọc quyển sách nào thú vị hơn quyển sách này.Ive never seen any/a longer bridge than this one. Tôi chưa bao giờ nhìn thấy cây cầu nào dài hơn cây cầu này.III. So sánh nhất SuperlativeDùng để so sánh 3 người, vật, hiện tượng trở Tính/ trạng từ ngắnS + V + the + adj/advngắn- estVí dụThis is the longest river in the world. Đây là con sông dài nhất trên thế giới.* Lưu ý về cách thêm est đối với tính/ trạng từ ngắnĐối với tính/ trạng từ kết thúc bằng chữ e thì ta chỉ thêm stVí dụ Large the largestĐối với tính/ trạng từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm thì ta phải gấp đôi phụ âm cuốiVí dụBig the biggestHot the hottestĐối với các tính từ kết thúc bằng y thì ta chuyển y thành i rồi thêm erVí dụNoisy the noisiestFriendly the friendliestĐối với tính từ có 2 âm tiết nhưng kết thúc bằng y, ow, er, et, el thì ta vẫn chia các từ này theo công thức so sánh hơn đối với tính từ ngắnVí dụNarrow the narrowestHappy the happiestQuiet the quietestClever the cleverestĐặc biệt có một số trạng từ chỉ có một âm tiết thì vẫn chia các từ này theo công thức so sánh hơn đối với trạng từ Tính/ trạng từ dàiS + V + the most + adj/advdàiVí dụShe is the most beautiful girl in my class. Cô ấy là cô gái xinh nhất lớp tôi.3. Bảng tính từ so sánh bất quy tắcDưới đây sẽ là một số tính/ trạng từ bất quy tắc, tức không tuân theo công thứcTính/ Trạng từSo sánh hơnNghĩaGood/ wellThe bestTốt nhấtBad/ badlyThe worstTệ nhấtLittleThe leastÍt nhấtMuch/ manyThe mostNhiều nhấtFarThe farthest/ the furthestXa nhất4. Các trạng từ bổ nghĩa cho so sánh hơnDưới đây là các trạng từ được dùng để bổ nghĩa cho so sánh hơn5. Cấu trúc viết lời bình phẩm đối với so sánh nhấtThats/ its + the + adjngắn- est + noun + S + have/ has + ever + P2Thats/ its + the + most + adjdài + noun + S + have/ has + ever + P2Ví dụThats the most interesting book Ive ever read. Đó là quyển sách thú vị nhất mà tôi từng đọc.Thats the longest bridge Ive ever seen. Đó là cây cầu dài nhất mà tôi từng thấy.IV. So sánh bằng Equal ComparisonDùng để so sánh 2 người, vật, hiện tượng có tính tương đồng, giống nhauĐối với loại so sánh này, chúng ta không cần phân biệt tính từ ngắn và So sánh bằng với tính/trạng từKhẳng định S + V + as + adj/adv + as + N/pronounVí dụ Lan is as young as Hoa. Lan thì bằng tuổi Hoa.Phủ định S + V + not + as/so + adj/adv + as + N/pronounCấu trúc the same as S + V + the same + Noun + as + noun/ pronoun2. So sánh bằng với danh từDanh từ đếm được S + V + as many + plural noun + as + noun/ pronoun/ ClauseTrong đóPlural noun danh từ số nhiềuClause mệnh đềPronoun đại từVí dụMy brother has as many toys as me. Anh trai tôi có nhiều đồ chơi như tôi.Danh từ không đếm đượcS + V + as many + uncountable noun + as + noun/ pronoun/ clauseTrong đóUncountable noun danh từ không đếm đượcClause mệnh đềPronoun đại từVí dụI have as much money as my brother. Tôi có cùng số tiền với anh tôi.V. So sánh kém1. So sánh kém hơnDùng để thể hiện sự kém hơn giữa 2 người, vật, hiện So sánh kém hơn tính/trạng từS + V + less + adj/adv + than + noun/pronoun= S + V + not as + adj/adv + as + noun/pronounVí dụThis book is less interesting than that book. Quyển sách này ít thú vị hơn quyển kia.This book is not as interesting as that book. Quyển sách này không hay bằng quyển kia.b. So sánh kém hơn danh từDanh từ đếm được Countable nounS + V + fewer + plural noun + than + noun/pronounVí dụI bought fewer cakes than my sister. Tôi đã mua ít bánh hơn chị gái tôi.Danh từ không đếm được Uncountable nounS + V + less + uncountable noun + than + noun/pronoun/ clauseVí dụI have less spare time than Hoa. Tôi có ít thời gian rảnh hơn Hoa.2. So sánh kém nhấtDùng để thể hiện sự kém nhất giữa 3 người, vật, hiện tượng trở + V + the least + tính/ trạng từ + noun/ pronoun/ clauseVí dụThis is the least interesting book I have ever read. Đây là quyển sách ít thú vị nhất mà tôi từng đọc.VI. So sánh kép - Double comparatives càng...càng...Khi cần diễn tả những ý nghĩ như càng. càng người ta dùng thể so sánh kép double comparative. Thể so sánh kép được tạo thành tùy theo số lượng ý mà ta muốn diễn Nếu chỉ có 1 ý ta dùnga. Đối với tính từ ngắnAdj/ advngắn-er + and + adj/advngắn-erVí dụIt is getting hotter and hotter. Trời càng ngày càng nóngHis voice became weaker and weaker. Giọng nói của anh ta càng ngày càng yếuMore and more + adj/advdàiVí dụThe storm became more and more violent. Cơn bão càng ngày càng dữ dộiThe lessons are getting more and more difficult. Bài học càng ngày càng khó2. Nếu chỉ có 2 ý ta dùnga. Đối với tính từ ngắnThe + adj/ advngắn-er + S + V, The + adj/ advngắn-er + S + VVí dụThe taller she gets, the thinner she is. Cô ấy càng cao, cô ấy càng gầy.b. Đối với tính từ dàiThe + more + adj/ advdài + S + V, The + more + adj/ advngắn + S + VThe + more + adj/ advdài + S + V, The + more + adj/ advngắn + S + VVí dụThe more beautiful she is, the more attractive she gets. Cô ấy càng xinh cô ấy càng thu hút. more + S + V, the more + S + VVí dụThe more I know her, the more I hate her. Tôi càng biết cô ấy, tôi càng thấy ghét cô ấy. less + adj/ advdài + S + V, the less + adj/ advdài + S + VVí dụThe less difficult the lessons are, the less diligent the students are. Bài học càng dễ, học sinh càng ít siêng năng. dụMore and more people use the internet nowadays. Ngày nay càng ngày càng có nhiều người sử dụng internet hơn. dụLess and less people do exercises nowadays. Ngày nay càng ngày càng ít người tập thể dục hơn.VI. So sánh bội sốSo sánh bội số là so sánh bằng nửa half, gấp đôi twice, gấp ba three times,...Không được sử dụng so sánh hơn kém mà sử dụng so sánh bằng, khi so sánh phải xác định danh từ là đếm được hay không đếm được, vì đằng trước chúng có many/ + V + bội số twice, three, times, + as + much/ many/ adj/ adv + as + nounVí dụ- This encyclopedia costs twice as much as the other one. Sách bách khoa đắt hơn gấp 2 lần so với các sách khác.- Last week, Fred ate three times as many oysters as Bob. Tuần trước, Fred đã ăn sò gấp 3 lần so với Bob.VII. Bài tậpBài tập 1 Hoàn thành câu bằng dạng so sánh đúng của động từ trong ngoặc1. Her daughter is .her beautiful.2. Summer is..season of the year hot3. That dog isnt ..it looks dangerous4. In the past, people were ..than today polite5. It is ..today than it was yesterday cold6. Our hotel was ..than all the others in the town cheap7. Whats ..river in the world long8. It was an awful day. It was .day of my life bad9. Everest ismountain in the world. It is .than any other mountain high10. I prefer this chair to the other one. Its comfortableBài tập 2 Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ cho trước sao cho nghĩa không thay This is the most delicious cake Ive ever tasted.> Ive..2. Ive never met any more dependable person than George.> George is3. There isnt anybody as kind-hearted as your mother.> Your mother is 4. There is no better teacher in this school than Mr John.> Mr John is..5. Have you got any bigger than that one?> Is this...?Bài tập 3 Chọn đáp án đúng1. Sarah is ..........................at chemistry than good B. well C. better D. best2. I dont work so hard .......................my so B. as C. than D. more3. Sam is the ..........................student in my tall B. most all C. taller D. tallest4. No one in my class is ..........................beautiful.......................... as/as B. more/as C. as/than D. the/more5. Going by train isnt ..........................convenient as going by so B. as C. more D. A & B are correct6. The test is not ..........................difficult ..........................it was last as/as B. so/as C. more/as D. A&B are correct7. Peter usually drives ..........................MaryA. more fast B. fast than C. faster than D. B&C are correct8. She cooked ..........................than well B. more good C. better D. more well9. This film is ..........................interesting than that most B. less C. as D. so10. My salary is ..........................his high B. more high C. higher than D. more higher than11. He works ..........................we harder B. as hard as C. more harder D. so hard as12. No one in this class is .......................... so tall as B. tall than C. the tallest D. more tall than13. Apples are usually .......................... cheap than B. more cheap C. the cheapest D. cheaper than14. I know him .........................than you better B. more well C. good D. the best15. Marie is not ..........................intelligent..........................her more/as B. so/so C. so/as D. the/of16. Janet is ..........................tennis player in the good B. best C. well D. the best17. I ran ......................... than more fast B. faster C. fast D. the fastest18. She can speak English ..........................I more well B. best than C. better than D. better19. Ann is 18 years old. Sue is 20 years old. Ann is .......................... older than B. younger than C. older D. younger20. Nobody can cook as ..........................as my well B. best C. good D. betterBài tập 4 Viết lại câu với từ cho sẵn1. The apartment is big. The rent is high. The bigger 2. We set off soon. We will arrive soon. The sooner3. The joke is good. The laughter is loud. The better4. She gets fat. She feels tired. The fatter .5. As he gets older, he wants to travel less. The older .6. The children are excited with the difficult games. The more .7. People dive fast. Many accidents happen. The faster 8. I meet him much. I hate him much The more .9. My boss works better when he is pressed for time, The less .10. As he has much money, he wants to spend much. The more 11. If you read many books, you will have much knowledge. The more .12. He speaks too much and people feel bored. The more .13. The growth in the economy makes peoples living condition better. The more .14. He learned a lot of things as he traveled far. The fartherVIII. Đáp ánBài tập 11. Her daughter is as beautiful as Summer is the hottest season of the That dog isnt as dangerous as it In the past, people were more polite than It is colder today than it was yesterday. Nhập password để xem tiếp bài viết Vui lòng nhập mật khẩu xác thực người dùng vào ô bên dưới để xem tiếp bài viết Password Hướng dẫn lấy password để xem tiếp bài viết
viết lại câu so sánh hơn